Bài 5: Msutong Cao cấp Quyển 1 – Khí hậu đang nóng lên phải không?

Biến đổi khí hậu không chỉ là vấn đề toàn cầu mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc sống thường ngày của mỗi người. Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về hiện tượng nóng lên toàn cầu, sông băng tan, và các biện pháp con người đang thực hiện để bảo vệ môi trường.

Thông qua các đoạn hội thoại và bài đọc, bạn sẽ hiểu rõ hơn về tác động của biến đổi khí hậu và học cách diễn đạt chủ đề này bằng tiếng Trung một cách chính xác.

←Xem lại Bài 4: Msutong Cao cấp Quyển 1

→ Tải [PDF,MP3] Giáo trình Hán ngữ Msutong Cao cấp Quyển 1 Tại đây

Phần khởi động

1️⃣ 🔊 你觉得全球气候在变暖吗?从哪里能看出来?

  • Nǐ juéde quánqiú qìhòu zài biànnuǎn ma? Cóng nǎlǐ néng kàn chūlái?
  • Bạn có nghĩ khí hậu toàn cầu đang ấm lên không? Có thể thấy điều đó từ đâu?

2️⃣ 🔊 你觉得气候变化跟人类活动有关系吗?为什么?

  • Nǐ juéde qìhòu biànhuà gēn rénlèi huódòng yǒu guānxì ma? Wèishénme?
  • Bạn có nghĩ biến đổi khí hậu có liên quan đến hoạt động của con người không? Vì sao?

3️⃣ 🔊 你觉得气候变化会影响我们的生活吗?请举例说明。

  • Nǐ juéde qìhòu biànhuà huì yǐngxiǎng wǒmen de shēnghuó ma? Qǐng jǔlì shuōmíng.
  • Bạn có nghĩ biến đổi khí hậu sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng ta không? Hãy đưa ví dụ giải thích.

Trả lời:

1️⃣ 🔊 我觉得全球气候确实在变暖。从夏天越来越热、冰川融化可以看出来。

  • Wǒ juéde quánqiú qìhòu quèshí zài biànnuǎn. Cóng xiàtiān yuèláiyuè rè, bīngchuān rónghuà kěyǐ kàn chūlái.
  • Tôi nghĩ khí hậu toàn cầu thực sự đang ấm lên. Có thể thấy điều đó qua mùa hè ngày càng nóng và băng tan.

2️⃣ 🔊 我认为气候变化和人类活动有关系。因为工业排放的二氧化碳会导致温室效应。

  • Wǒ rènwéi qìhòu biànhuà hé rénlèi huódòng yǒu guānxì. Yīnwèi gōngyè páifàng de èryǎnghuàtàn huì dǎozhì wēnshì xiàoyìng.
  • Tôi cho rằng biến đổi khí hậu có liên quan đến hoạt động con người vì khí CO₂ do công nghiệp thải ra gây hiệu ứng nhà kính.

3️⃣ 🔊 我觉得气候变化会影响我们的生活,比如:天气异常、农作物减产、自然灾害增多等。

  • Wǒ juéde qìhòu biànhuà huì yǐngxiǎng wǒmen de shēnghuó, bǐrú: tiānqì yìcháng, nóngzuòwù jiǎnchǎn, zìrán zāihài zēngduō děng.
  • Tôi nghĩ biến đổi khí hậu sẽ ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng ta, ví dụ như thời tiết thất thường, giảm sản lượng nông nghiệp, thiên tai tăng lên…

Từ vựng

听力A

1️⃣ 🔊 中央 / zhōngyāng / 名词 (trung ương): trung ương
🔊 中央政府 / zhōngyāng zhèngfǔ /: chính phủ trung ương

🔊 中央电视台 / zhōngyāng diànshìtái /: đài truyền hình trung ương

🔊 中央领导 / zhōngyāng lǐngdǎo /: lãnh đạo trung ương

📝 Ví dụ:

🔊 这项政策是由中央制定的。

  • Zhè xiàng zhèngcè shì yóu zhōngyāng zhìdìng de.
  • Chính sách này do trung ương ban hành.

🔊 他在中央电视台工作。
Tā zài zhōngyāng diànshìtái gōngzuò.
Anh ấy làm việc tại đài truyền hình trung ương.

2️⃣ 🔊 气象台 / qìxiàngtái / 名词 (khí tượng đài): đài khí tượng
🔊 当地气象台 / dāngdì qìxiàngtái /: đài khí tượng địa phương

🔊 气象台预报 / qìxiàngtái yùbào /: dự báo của đài khí tượng

🔊 气象台发布警报 / qìxiàngtái fābù jǐngbào /: đài khí tượng phát cảnh báo

📝 Ví dụ:

🔊 气象台发布了高温预警。

  • Qìxiàngtái fābù le gāowēn yùjǐng.
  • Đài khí tượng phát cảnh báo nắng nóng.

🔊 我每天早上都关注气象台的天气预报。

  • Wǒ měitiān zǎoshang dōu guānzhù qìxiàngtái de tiānqì yùbào.
  • Tôi theo dõi dự báo thời tiết của đài khí tượng mỗi sáng.

3️⃣ 🔊 橙色 / chéngsè / 名词 (tranh sắc): màu cam
🔊 橙色预警 / chéngsè yùjǐng /: cảnh báo màu cam

🔊 橙色衣服 / chéngsè yīfú /: quần áo màu cam

🔊 橙色标志 / chéngsè biāozhì /: ký hiệu màu cam

📝 Ví dụ:

🔊 他穿了一件橙色的上衣。

  • Tā chuān le yí jiàn chéngsè de shàngyī.
  • Anh ấy mặc một chiếc áo màu cam.

🔊 这个橙色标志表示危险。

  • Zhège chéngsè biāozhì biǎoshì wēixiǎn.
  • Ký hiệu màu cam này biểu thị sự nguy hiểm.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 6 Msutong Cao cấp Quyển 1

Hãy đặt mua toàn bộ phần giải thích Giáo trình Hán ngữ Msutong Cao cấp Quyển 1 để nâng cao năng lực tiếng Trung nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button